Cập nhật mới nhất bảng giá đất Hà Nội 2021

Bảng giá đất là bảng tập hợp những mức giá đất cho từng loại đất khác nhau do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương công bố vào ngày đầu tiên trong chu kỳ 5 năm theo quy định của Chính phủ. Mới đây, bảng giá đất Hà Nội 2021 được thông qua theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND và áp dụng từ ngày 1/1/2020 đến ngày 31/12/2024. Thông tin chi tiết như thế nào, mời các bạn đọc tiếp dưới đây!

Cập nhật mới nhất bảng giá đất Hà Nội 2021

Trong giai giai đoạn từ 2020-2024, bảng giá đất của Hà Nội tăng bình quân 15% so với giai đoạn trước đó 2014-2019, chỉ mức giá đất nông nghiệp vẫn giữ nguyên.

bảng giá đất hà nội 2021

Theo quyết định mới, bảng giá đất Hà Nội 2021 áp dụng với 3 loại hình đất:

  • Đất nông nghiệp trồng lúa nước và cây lâu năm.
  • Đất nông nghiệp sử dụng trồng cây lâu năm.
  • Đất nông nghiệp nuôi trồng thủy hải sản, trồng rừng đặc dụng.

Bảng giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và cây lâu năm (Đơn vị: đồng/m2)

SttKhu vựcĐồng bằngTrung duMiền núi
1Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân252.000

 

 

 

 

 

 

 

Các phường thuộc quận Hà Đông và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai
Phía bờ Đông sông Nhuệ thuộc Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm
2Phía bờ Tây sông Nhuệ thuộc Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm201.600  
3Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai162.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên trái Sông Đáy Phường Đồng Mai
Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây
Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng
4Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai135.000 

 

 

 

Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa
5Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây135.000105.000 

71.000

 

Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai
  6Toàn bộ huyện Sóc Sơn108.000105.000 
7Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì108 00084 00056 800

Bảng giá đất trồng cây lâu năm

SttKhu vựcĐồng bằngTrung duMiền núi
1Phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân252.000

 

 

 

 

 

 

 

Các phường thuộc quận Hà Đông và diện tích bên trái Sông Đáy của phường Đồng Mai
Phía bờ Đông (bên trái) sông Nhuệ thuộc Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm
2Phía bờ Tây (bên phải) sông Nhuệ thuộc Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm201.600  
3Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai 189.600 

 

 

 

 

 

 

 

Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai
Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây
Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng
4Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai 158.000 

 

 

 

Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa
5Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây158.000 98.000 68.000
Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai
6Toàn bộ huyện Sóc Sơn126.000 78.000 
7Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì126.000 78.000 

54.000

Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

bảng giá đất hà nội 2021

SttKhu vựcĐồng BằngTrung DuMiền núi
  1Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân252.000  
Các phường thuộc quận Hà Đông và diện tích bên trái Sông Đáy phường Đồng Mai
Bờ Đông bên trái sông Nhuệ thuộc Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm
2Bờ Tây bên phải sông Nhuệ thuộc Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm201.600  
3Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai162.000  
Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên trái Sông Đáy phường Đồng Mai
Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung (thị xã Sơn Tây)
Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng
4Địa bàn còn lại của huyện Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai135.000  
Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa
5Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây135.00084.00043.200
Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai
6Toàn bộ huyện Sóc Sơn108.000105.000 
7Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì108.00084.00036.000

Bảng giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất 

SttKhu vựcĐồng BằngTrung duMiền núi
1Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Mê Linh và thị xã Sơn Tây.60.00045.60036.000
2Toàn bộ huyện: Sóc Sơn, Mỹ Đức, Ba Vì48.00038.00030.000

Trên đây là những thông tin mới nhất về bảng giá đất Hà Nội 2021.Hy vọng bài viết trên giúp bạn có một cái nhìn tổng quan hơn về tình hình giá đất hiện nay để đưa ra quyết định giao dịch đúng đắn nhất!