Chọn biển số phong thủy đẹp từ lâu đã trở thành một trong những việc khiến nhiều người phải làm khi mua xe. Đặc biệt trong xã hội ngày nay, nhiều người tin rằng biển số xe đẹp sẽ mang lại may mắn, may mắn và an toàn cho chủ xe. Nhưng đâu là biển số xe đẹp, hợp phong thủy?
Trong phong thủy, ý nghĩa số xe tương ứng với phong thủy tốt hay xấu thì có rất nhiều nhiều cách tính. Ví dụ, chúng ta thường nói rằng 4, 7 và 13 là những con số không may mắn để tránh xa. Việc chọn biển số xe đẹp, hợp phong thủy đôi khi là một bài toán khó đối với các chủ xe. Mặt khác, khái niệm tốt hay xấu còn phụ thuộc vào cách nghĩ của mỗi người.
Ý nghĩa số xe – Biển số xe cũng mang phong thủy của cả chiếc xe
Khá nhiều người không quan tâm nhiều đến biển số khi mua xe mà chọn số theo ý muốn. Những người này thậm chí còn không biết rằng, một biển số xe phong thủy đẹp sẽ mang lại nhiều may mắn, tài lộc, phú quý cho chủ xe.
Ngược lại, đối với nhiều người quan tâm đến tâm linh, phong thủy thì việc chọn biển số xe hợp phong thủy là một vấn đề vô cùng quan trọng. Ngay cả những vấn đề liên quan đến việc chọn loại xe, màu xe hay biển số xe cũng là điều họ quan tâm và nắm rõ nhất khi có nhu cầu mua xe.
Bởi những người này thường cho rằng nếu chọn nhầm biển số xe không chỉ ảnh hưởng đến sự nghiệp mà còn mang lại những điều xui xẻo trong cuộc sống. Thậm chí, một tấm biển số xấu sẽ ảnh hưởng đến sự nghiệp của họ, khiến họ bị trượt ngã trong công việc và gặp nhiều chuyện không may mắn khi xuất hành làm ăn.
Các yếu tố để xem xét một biển số xe thế nào là hợp phong thủy
Ý nghĩa của tổng các con số trên biển số xe
Các con số từ 0 đến 9 đều mang ý nghĩa rất riêng biệt trong phong thủy. Cụ thể:
- Số 1: là độc nhất, duy nhất – Con số này có ý nghĩa đầu tiên và duy nhất.
- Số 2: có hàm ý là trường tồn và mãi mãi.
- Số 3: có nghĩa là giàu sang và mang lại nhiều tiền.
- Số 4: Tử là con số cấm kỵ của nhiều người, mang ý nghĩa chết chóc.
- Số 5: Năm có nghĩa là những yếu tố bí ẩn của ngũ hành.
- Số 6: Lộc mang lại nhiều phúc lộc.
- Số 7: Có nghĩa là mất mát, phong thủy xấu.
- Số 8: Bát có nghĩa là phát triển, giàu có và đi lên.
- Số 9: Thừa mang ý nghĩa trường thọ và là con số đẹp nhất.
Thông thường, để giải mã ý nghĩa phong thủy của biển số xe, người ta sẽ giải mã từng con số ở cuối biển số xe. Trong đó, 4 và 7 là những con số mang ý nghĩa xấu. Nhưng đối với một số loại biển số xe, nó cũng có thể được dịch sang các nghĩa khác. Ví dụ: 22708 có nghĩa là không bao giờ mất hoặc 2204 có nghĩa là không bao giờ chết.
Ý nghĩa của từng cặp con số trên biển số xe
Các cặp số dưới đây mang ý nghĩa theo phong thủy được cho là may mắn nên cũng được rất nhiều người lựa chọn trong biển số xe của của mình. Cụ thể:
- 12, 52 và 92: Có nghĩa là con ngựa, mang hàm ý đẹp đẽ là mã đáo thành công.
- 39 và 79: Có nghĩa là thần tài nhỏ – thần tài lớn ngụ ý được may mắn về về tiền bạc
- 68 và 86: Có hàm nghĩa là lộc phát – phát lộc.
- 38 và 78: Có hàm nghĩa là ông địa nhỏ – ông địa lớn. Ngoài ra, số 78 còn có thể hiểu là thất bát.
- 40 và 80: Có hàm nghĩa là ông Táo và lửa.
- 37 và 77: Mang hàm nghĩa là ông trời.
- 17, 57 và 97: Mang hàm nghĩa là con hạc, còn có thể hiểu là trường thọ, khỏe mạnh, sống lâu.
- 26 và 66: Có hàm nghĩa là con rồng bay biểu thị sự lớn mạnh, phát triển.
- 10, 50 và 90: Có hàm nghĩa là con rồng nước biểu thị sự mạnh mẽ
- 19, 59 và 99: Có hàm nghĩa là con bướm, được tượng trưng cho cái đẹp, sự tinh tế.
Ý nghĩa của tổng các con số trong biển số xe cộng lại
01 | Thiên địa thái bình | 41 | Đức vọng cao thượng |
02 | Không phân định | 42 | Sự nghiệp không thành |
03 | Mọi sự phát triển, như ý | 43 | Hoa trong mưa đêm |
04 | Cơ thế yếu, dễ bệnh | 44 | Khổ tâm |
05 | Sống lâu | 45 | Tài vận tốt |
06 | Cuộc sống an nhàn dư giả | 46 | Có nhiều chuyển biến |
07 | Quyết đoán, cương nghị | 47 | Tin tốt lành, sinh nở tốt |
08 | Ý chí kiên cường | 48 | Lập chí |
09 | Hưng Tân Cúc Khai | 49 | Nhiều điều không tốt, xấu |
10 | Vạn sự kết cục | 50 | Một thành một bại |
11 | Gia vận được tốt | 51 | Lúc thịnh lúc suy |
12 | Ý chí yếu mềm | 52 | Đoán trước mọi việc |
13 | Tài chí hơn người | 53 | Nội tâm ưu sầu |
14 | Nước mắt thiên ngạn | 54 | Lúc may lúc rủi |
15 | Đạt được phúc thọ | 55 | Ngoài tốt trong khổ |
16 | Quý nhân hỗ trợ | 56 | Thảm thương |
17 | Vượt qua mọi khó khăn | 57 | Cây thông trong vườn tuyết |
18 | Có chí thì nên | 58 | Khổ trước sướng sau |
19 | Đoàn tụ ông bà | 59 | Mất phương hướng |
20 | Thất bại trong sự nghiệp | 60 | Tối tăm không ánh sáng |
21 | Thăng trầm | 61 | Danh lợi đủ đầy |
22 | Tiền vào nhiều tiền ra ít | 62 | Căn bản yếu kém |
23 | Mặt trời mọc | 63 | Đạt được vinh hoa phú quý |
24 | Tài lộc đầy nhà | 64 | Cốt nhục chia lìa |
25 | Thông minh, nhạy bén | 65 | Phú quý trường thọ |
26 | Biến hóa kỳ dị | 66 | Bất hòa |
27 | Dục vọng vô tận | 67 | Đường danh lợi thông suốt |
28 | Tâm lý bất an | 68 | Lập nghiệp thương gia |
29 | Dục vọng nhưng khó thành | 69 | Đứng ngồi không yên |
30 | Chết đi sống lại | 70 | Diệt vong thế hệ |
31 | Tài dũng được chí | 71 | Tinh thần bất ổn |
32 | Cầu được ước thấy | 72 | Suối vàng chờ đợi |
33 | Gia môn hưng thịnh | 73 | Ý chí cao mà sức yếu |
34 | Xung khắc gia đình | 74 | Hoàn cảnh gặp bất trắc |
35 | Bình an ôn hòa | 75 | Thủ được binh an |
36 | Phong ba không ngừng | 76 | Vĩnh biệt ngàn thu |
37 | Hiển đạt uy quyền | 77 | Nhiều niềm vui |
38 | Ý chí yếu mềm, thụ động | 78 | Gia đình buồn tủi |
39 | Vinh hoa phú quý | 79 | Phục hồi sức khỏe |
40 | Cẩn thận được an | 80 | Không may |
https://static.carmudi.vn/wp-content/uploads/2020-06/dxasbNVLPd.jpg
Ý nghĩa qua những dãy số cuối
456: 4 mùa sinh lộc | 8683: Phát lộc phát tài |
01234: tay trắng đi lên – có được 1 vợ – 2 con – 3 tầng – 4 bánh | 52 39: tiền tài |
1486 = 1 năm 4 mùa phát lộc và 1 năm 4 mùa lộc phát | 92 79: tiền lớn tài lớn |
456 = 4 mùa sinh lộc | 39 37: tài trời |
4953 = 49 chưa qua 53 đã tới | 39 38: thần tài thổ địa |
569 = Phúc – Lộc – Thọ | 39 39: tài lộc |
227 = Vạn Vạn Tuế | 3333: Toàn tài |
15.16.18 = là mỗi mỗi một năm, mỗi lộc thêm tài lộc, mỗi phát tức là thêm phát đạt | 8386: phát tài phát lộc |
18.18.18 = Mỗi năm 1 phát | 8668: Phát lộc lộc phát |
19.19.19 = 1 bước lên trời | 4648: Tứ lộc tứ phát |
1102 : Độc nhất vô nhị | 8888: Tứ phát |
2204 = Mãi mãi không chết | 4078: Bốn mùa không thất bát |
6686 : Lộc lộc phát lộc | 6666: Tứ lộc |
6868 : Lộc phát lộc phát | 3468: Tài tử lộc phát |
5555 : Sinh đường làm ăn | 6578: 6 năm thất bát |
5656 : Sinh lộc sinh lộc | 6868: lộc phát lộc phát |
0578 : Không năm nào thất bát | 1668: Càng ngày càng phát |
1111 : Tứ trụ vững chắc | 8686: Phát lộc phát lộc |
2626: Mãi lộc mãi lộc | 7308: Thất tài không phát |
2628: hái lộc hai phát | 7939: Thần tài lớn và nhỏ |
1368: Cả một đời lộc phát | 7838: Ông địa lớn và nhỏ |
1515: 2 cái rằm | 7878 : có nghĩa là làm ăn thất bát |
1618: Nhất lộc nhất phát | 2879: mãi phát tài |
1102: Độc nhứt vô nhị | 9999: tứ cẩu |
1122 : Một là một và hai là hai, thẳng thắn không vòng vòng vo | 0378: Phong ba bão táp |
6789: San bằng tất cả (hay được hiểu là sống bằng tình cảm) | 8181: Phát 1 phát 1 |
6758 : sống bằng niềm tin | 3737: Hai ông trời |
0607: Không xấu không bẩn | 6028: Xấu không ai tán |
9991: Chửi cha chúng mày | 7762: bẩn bẩn xấu trai |
Cách chọn được biển số xe hợp tuổi – Ý nghĩa biển số xe theo từng mệnh
Ngoài màu xe, bạn cũng nên chú ý chọn biển số xe hợp với mệnh của mình nhất trong ngũ hành nhé! Xét ý nghĩa biển số xe dựa trên ngũ hành này là một trong những yếu tố quan quan trọng. Mỗi con số trong biển tương ứng với một mệnh, một hành. Theo quy luật đối chiếu lẫn nhau, chúng ta biết được biển số xe đó có phù hợp với mình hay không. Từ đó, kiểm tra xem biển số xe Phong Thủy có thuộc ngũ hành xung khắc hay không để tìm cách cải thiện vận may sớm nhất có thể.
Nhiều người cho rằng những biển số xe máy có số 6, 8, 9 ở đuôi xe thường mang những ý nghĩa rất tốt và sẽ mang lại nhiều tiền tài cho chủ nhân. Nhưng dưới góc độ ngũ hành thì điều này không hoàn toàn chính xác. Vì một số con số sẽ tương sinh, và một số con số không tương sinh với bạn.
- Các con số của sao Mộc tương ứng với số 1 và số 2.
- Mệnh hỏa tương ứng với con số 3 và 4.
- Mệnh thổ tương ứng với con số 5 và 6.
- Mệnh Kim tương sinh với con số 7 và 8.
- Thủy tương sinh với con số 9 và số 0.
Vì vậy, nếu bạn mang mệnh Hỏa mà biển số xe có số cuối là 3 và 4 thì sẽ rất thuận lợi trong công việc và cuộc sống. Ngoài ra, số 1 và số 2 cũng phù hợp với bạn, vì trong mối quan hệ ngũ hành, mộc sinh hỏa, giúp hỏa tiếp tục phát triển.
Trên đây là những chia sẻ về ý nghĩa số xe phong thủy và cách xem thông tin biển số xe mới nhất. Hi vọng bạn sẽ chọn được biển số xe may mắn phù hợp với mình. Có thể nói, biển số xe phong thủy là một trong những thứ quan trọng nhất. Đặc biệt là đối với những người kinh doanh, vì vậy bạn phải hiểu ý nghĩa và đừng quá để ý đến tâm lý nhé!